• Danh từ

    những quy định chính thức có tính chất bắt buộc phải tuân theo để bảo đảm trật tự, kỉ cương trong xã hội, trong gia đình
    giữ nghiêm phép nước
    phép vua thua lệ làng (tng)
    những cách thức đối xử được coi là phải, là phù hợp với đạo lí
    trả lời cho phải phép
    giữ phép lịch sự
    những nguyên tắc và phương pháp cần theo trong một lĩnh vực hoạt động nào đó
    phép dùng binh
    sự đồng ý cho làm việc gì đó của cấp trên, người trên
    được phép
    viết giấy xin phép nghỉ học
    cấp phép xây nhà
    (Khẩu ngữ) nghỉ phép (nói tắt)
    một năm được mười ngày phép
    đi phép
    (Khẩu ngữ) phép toán (nói tắt)
    phép chia
    phép tịnh tiến
    khả năng huyền bí tạo nên những điều kì lạ
    hoá phép
    có phép lạ
    Đồng nghĩa: phép thuật

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X