• Động từ

    bật mạnh hơi từ trong ra
    nồi áp suất phì hơi
    "Nỗi khinh bỉ của anh phì cả ra ngoài, theo cái bĩu môi dài thườn thượt." (NCao; 8)
    Đồng nghĩa:

    Tính từ

    béo một cách không bình thường, không phải là biểu hiện của sự khoẻ mạnh
    phát phì
    béo phì
    Đồng nghĩa: phệ, phị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X