• Động từ

    để mất đi một cách vô ích do đã dùng không có hiệu quả, dùng quá mức cần thiết hoặc đã bỏ không dùng đến
    phí tiền mà mua cái của ấy
    nói với nó chỉ phí lời
    phí thì giờ vào những việc vô ích
    Đồng nghĩa: hoài, uổng

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) khoản tiền phải trả cho một công việc phục vụ, dịch vụ công cộng nào đó
    thanh toán viện phí
    thu phí cầu đường
    Đồng nghĩa: chi phí, phí tổn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X