• Danh từ

    phần không gian của nhà được ngăn riêng bằng tường, vách, thường với mục đích sử dụng cụ thể nào đó
    nhà chỉ có hai phòng
    phòng họp
    phòng tiếp khách
    Đồng nghĩa: buồng, gian
    đơn vị hành chính, sự nghiệp hoặc làm công tác chuyên môn trong một cơ quan hoặc một quận, huyện
    phòng kế toán
    cán bộ phòng tổ chức

    Động từ

    lo liệu để có biện pháp tránh, ngăn ngừa hoặc chuẩn bị đối phó với điều không hay có thể xảy ra
    phòng khi bất trắc
    "Ra đi anh có dặn phòng, Chanh chua chớ phụ, ngọt bòng chớ ham." (Cdao)
    Đồng nghĩa: ngừa, phòng chống

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X