• Danh từ

    (Ít dùng) người trực tiếp giúp việc và khi cần thiết có thể thay mặt cho cấp trưởng
    cấp phó
    ông chánh, ông phó
    . yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa ‘người cấp phó’, như: phó chủ tịch, phó phòng, tổ phó, v.v.</>.

    Danh từ

    (Từ cũ) người thợ làm nghề thủ công
    phó cả
    phó nề
    bác phó mộc

    Động từ

    (Khẩu ngữ) giao cho, để cho chịu trách nhiệm hoàn toàn
    mọi việc trong nhà đều phó cho vợ
    "Thiếp nay là phận nữ nhân, Một thân đã phó lang quân cầm quyền." (NTT)
    Đồng nghĩa: giao phó, phó thác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X