• Động từ

    làm cho khô bằng cách trải hoặc giăng ra chỗ nắng, chỗ thoáng
    đem quần áo ra phơi
    phơi thóc
    Đồng nghĩa: phơi phóng
    làm cho lộ rõ ra ngoài cho tất cả mọi người cùng thấy
    ruột gan có gì cũng phơi ra hết
    vụ việc đã bị phơi trần

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X