• Danh từ

    đồ dùng để đong chất hạt rời, có dung tích khoảng 30 lít
    một phương thóc

    Danh từ

    một trong bốn hướng chính nhìn về chân trời (đông, tây, nam, bắc), làm cơ sở xác định những hướng khác
    phương Đông
    đi khắp bốn phương trời
    nơi xa, ở về một hướng nào đó
    anh em mỗi người một phương
    đi học ở phương xa
    thuộc tính về vị trí mà mỗi đường thẳng có chung với tất cả các đường thẳng song song với nó
    phương nằm ngang
    phương thẳng đứng

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) phương thuốc (nói tắt)
    thuốc nam có nhiều phương hay
    bốc vài phương để uống thử
    cách để giải quyết một khó khăn nào đó trong cuộc sống
    vô phương cứu chữa
    trăm phương ngàn kế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X