-
Danh từ
(Từ cũ) khối dân cư gồm những người làm cùng một nghề, và là đơn vị hành chính thấp nhất ở kinh đô Thăng Long và một số thị trấn thời phong kiến
- kinh thành Thăng Long chia làm 36 phường
đơn vị hành chính cơ sở ở nội thành, nội thị, tổ chức theo khu vực dân cư ở đường phố, dưới quận
- uỷ ban nhân dân phường
(Từ cũ) tổ chức gồm những người cùng làm một nghề, một công việc đơn giản thời phong kiến
- phường vải
- phường hát
- phường thợ đấu
bọn, nhóm người cùng có một đặc điểm chung nào đó, thường đáng khinh
- "Con này chẳng phải thiện nhân, Chẳng phường trốn chúa, thì quân lộn chồng." (TKiều)
- Đồng nghĩa: lũ, tuồng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ