• Động từ

    (cắt, rạch, v.v.) lấn vào chỗ cần tránh
    cắt phạm vào tay
    động chạm đến, làm tổn hại đến những cái, những điều cần tôn trọng, giữ gìn
    phạm nội quy
    phạm đến danh dự cá nhân

    Động từ

    mắc phải điều cần tránh, nên tránh
    phạm sai lầm
    phạm phải những lỗi lầm nghiêm trọng

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) phạm nhân (nói tắt)
    xe chở phạm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X