• Danh từ

    đồ dùng để nằm, bằng gỗ, thường bằng các tấm ván dày ghép liền lại, có chân kê.

    Động từ

    thay đổi hẳn thái độ, có hành động chống lại, làm hại người vốn có quan hệ gắn bó với mình
    lừa thầy phản bạn
    phường phản dân hại nước
    mưu phản
    Đồng nghĩa: làm phản, phản bội
    (cái của chính mình) làm hại mình một cách không ngờ
    chính điều anh ta nói ra đã phản lại anh ta
    . yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa ‘ngược lại, ngược trở lại’, như: phản tác dụng, phản khoa học, v.v..

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X