-
Động từ
thay đổi hẳn thái độ, có hành động chống lại, làm hại người vốn có quan hệ gắn bó với mình
- lừa thầy phản bạn
- phường phản dân hại nước
- mưu phản
- Đồng nghĩa: làm phản, phản bội
. yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa ‘ngược lại, ngược trở lại’, như: phản tác dụng, phản khoa học, v.v..
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ