• Danh từ

    hoạt động, trạng thái, quá trình nảy sinh ra để đáp lại một tác động nào đó
    thăm dò phản ứng của đối phương
    sự đáp lại của cơ thể sinh vật trước những kích thích bên ngoài hay bên trong nào đó
    phản ứng tự vệ của cơ thể
    tiêm dưới da để thử phản ứng
    phản ứng hoá học (nói tắt)
    phản ứng oxy hoá khử

    Động từ

    có phản ứng trước một tác động, một sự việc nào đó
    phản ứng mạnh mẽ trước lời cáo buộc vô căn cứ
    ngồi im, không phản ứng gì
    có phản ứng trước những kích thích nào đó đối với cơ thể
    bệnh nhân bị sốc do phản ứng thuốc
    tham gia vào một phản ứng hoá học
    acid phản ứng với base sinh ra muối và nước

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X