• Động từ

    truất bỏ, không tiếp tục cho giữ chức vụ, địa vị nào đó
    vị vua bị phế truất
    Đồng nghĩa: phế, truất phế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X