• (Phương ngữ) phẩy
    dấu phết
    phết một cái

    Động từ

    bôi thành lớp trên khắp bề mặt
    phết hồ
    bánh mì phết bơ
    Đồng nghĩa: phiết, quết

    Động từ

    (Khẩu ngữ) đánh bằng roi hay bằng một vật nào đó rộng bản
    phết cho mấy roi
    Đồng nghĩa: phệt, quất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X