• Tính từ

    có tính chất chung, có thể áp dụng cho cả một tập hợp các sự vật, hiện tượng
    quy luật phổ biến của tự nhiên
    nguyên lí phổ biến
    Đồng nghĩa: phổ quát
    thường thấy, thường gặp ở nhiều nơi, nhiều người
    một hiện tượng phổ biến
    Trái nghĩa: cá biệt

    Động từ

    làm cho đông đảo người biết bằng cách truyền đạt trực tiếp hay thông qua hình thức nào đó
    sách phổ biến kiến thức
    phổ biến kinh nghiệm
    Đồng nghĩa: phổ thông

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X