• Danh từ

    tượng người bằng đất, đá đặt ở đền chùa, miếu mạo, được coi là người đứng hầu ở nơi thờ cúng
    ông phỗng đá
    đứng ngây như phỗng
    hình người ngộ nghĩnh bằng sành, sứ, làm đồ chơi cho trẻ em.

    Động từ

    ăn con bài đánh hoặc bốc ra ở bất cứ cửa nào khi trong tay mình có được một đôi như thế, trong bài tổ tôm, tài bàn.
    (Khẩu ngữ) lấy của người khác một cách nhanh, gọn
    bị kẻ gian phỗng mất cái ví
    phỗng tay trên
    Đồng nghĩa: nẫng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X