• Danh từ

    (Từ cũ) đơn vị hành chính thời phong kiến, cấp cao hơn huyện, tuy đều trực tiếp dưới tỉnh
    quan phủ

    Danh từ

    (Từ cũ) nơi làm việc hoặc nơi ở của quan lại, quý tộc thời phong kiến
    phủ chúa
    phủ thống sứ
    nơi hoặc bộ máy làm việc của một vài cơ quan cao nhất của nhà nước
    phủ chủ tịch
    phủ tổng thống

    Động từ

    làm cho kín hoàn toàn bề mặt bằng cách trải một vật có bề rộng lên trên
    bị tuyết phủ
    "Nhiễu điều phủ lấy giá gương, Người trong một nước thì thương nhau cùng." (Cdao)
    Đồng nghĩa: bao phủ, che, đậy, lấp, tủ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X