• Danh từ

    trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được.

    Danh từ

    tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp.
    đường kính của tiết diện hình tròn (kí hiệu là f)
    thép phi 10

    Danh từ

    (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hay vợ của thái tử và các vương hầu.

    Động từ

    (ngựa) chạy rất nhanh, bốn vó tung lên khỏi mặt đất
    phi nước đại
    ngựa phi như bay

    Động từ

    dùng tay phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn vào một mục tiêu nào đó
    phi ngọn lao
    phi con dao vào thân cây

    Động từ

    rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm
    phi hành
    phi tỏi cho thơm
    rang cho tan thành bột
    phi phèn chua

    Kết từ

    (Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết phủ định, rồi nói rõ cái gì sẽ xảy ra với giả thiết ấy, nhằm nhấn mạnh một điều gì đó; nếu không phải là
    việc này, phi ông ấy thì không xong
    yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘không, không có’, như: phi sản xuất, phi nông nghiệp, v.v..
    yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘trái với’, như: phi pháp, phi nghĩa, phi nhân đạo, v.v..

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X