• Động từ

    (Ít dùng) bị sóng gió làm cho trôi dạt đi.
    bị hoàn cảnh bắt buộc phải rời bỏ quê nhà, sống nay đây mai đó ở những nơi xa lạ
    lang thang phiêu bạt khắp nơi
    cuộc đời phiêu bạt
    Đồng nghĩa: phiêu dạt, phiêu lưu, trôi dạt, xiêu bạt, xiêu dạt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X