• Danh từ

    bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân.
    Đồng nghĩa: cùi, hủi, phung

    Danh từ

    vật được gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín
    phong thư
    mua vài phong bánh khảo
    đốt mấy phong pháo

    Động từ

    (Từ cũ) (nhà vua) ban, cấp chức tước, đất đai cho quan lại, người có công trạng
    phong ấp
    phong tước hầu
    (nhà nước) tặng chức vị, danh hiệu cho cá nhân hay tập thể có công trạng
    phong danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng
    phong học hàm giáo sư
    Đồng nghĩa: phong tặng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X