• Danh từ

    (Từ cũ) người lao động bị bắt đi làm lao dịch thời phong kiến, thực dân
    phu làm đường
    đi phu
    người lao động chuyên làm những việc nặng nhọc như khuân vác, kéo xe, v.v. để sinh sống dưới thời thực dân (hàm ý coi khinh)
    phu mỏ
    đi phu ở đồn điền cao su
    người phu xe
    Đồng nghĩa: cu li

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X