• Động từ

    vòng cánh tay ôm qua người hay qua vai, qua cổ người khác
    quàng lấy cổ bạn
    quàng tay nhau
    ôm quàng lấy mẹ
    Đồng nghĩa: choàng, khoác
    mang vào thân mình bằng cách quấn hoặc vòng qua người, qua đầu
    quàng tấm khăn
    quàng áo mưa
    quàng súng trên vai
    Đồng nghĩa: choàng
    (Ít dùng) vướng phải, mắc phải khi đang đi
    "Đi đâu mà vội mà vàng, Mà vấp phải đá mà quàng phải dây." (Cdao)

    Phụ từ

    hoặc t (Khẩu ngữ) (làm việc gì) một cách nhanh, vội, cốt cho chóng xong để còn làm việc khác
    ăn quàng lên rồi đi
    chạy quàng ra chợ
    Đồng nghĩa: quáng quàng
    không kể gì đúng sai
    vơ quàng
    nhận quàng
    thấy người sang bắt quàng làm họ (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X