• Danh từ

    quân đội (nói tắt)
    rút quân về nước
    tình đoàn kết quân dân
    quân sự (nói tắt)
    bàn việc quân
    (Khẩu ngữ) người trực tiếp chịu sự chỉ huy (của người khác)
    bắt được cả quân lẫn tướng
    đem quân đi dẹp giặc
    (Khẩu ngữ) hạng người đáng khinh (thường dùng để mắng nhiếc, nguyền rủa)
    quân giết người
    quân lừa đảo
    quân bán nước
    Đồng nghĩa: bọn, đồ, lũ
    con bài, con cờ
    quân xe
    ăn quân pháo
    đi quân tốt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X