-
Danh từ
(Khẩu ngữ) người trực tiếp chịu sự chỉ huy (của người khác)
- bắt được cả quân lẫn tướng
- đem quân đi dẹp giặc
(Khẩu ngữ) hạng người đáng khinh (thường dùng để mắng nhiếc, nguyền rủa)
- quân giết người
- quân lừa đảo
- quân bán nước
- Đồng nghĩa: bọn, đồ, lũ
con bài, con cờ
- quân xe
- ăn quân pháo
- đi quân tốt
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ