• Động từ

    làm thành một lớp bao quanh, ngăn cách với bên ngoài
    dùng cót quây buồng tắm
    (ngồi, đứng) làm thành một vòng xung quanh
    ngồi quây quanh bếp lửa
    các fan hâm mộ quây kín lấy chàng diễn viên
    Đồng nghĩa: vây

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X