• Động từ

    vung tay ném ngang và mạnh ra xa
    quăng lựu đạn
    "Một mình thong thả làm ăn, Khoẻ quơ chài lưới mệt quăng câu dầm." (LVT)
    Đồng nghĩa: lăng, quẳng
    (Phương ngữ) vứt bỏ đi
    quăng vũ khí bỏ chạy
    Đồng nghĩa: quẳng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X