• Động từ

    để lung tung, không chú ý giữ gìn
    sách vở quăng quật mỗi nơi mỗi quyển
    Đồng nghĩa: vứt
    lăn lộn một cách vất vả, khó nhọc để kiếm sống
    suốt ngày quăng quật với cơm áo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X