• Danh từ

    bộ phận của cây do bầu nhuỵ hoa phát triển thành, bên trong thường chứa hạt
    đơm hoa kết quả
    ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng)
    Đồng nghĩa: trái
    từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật có hình giống như quả cây
    quả cầu
    quả trứng vịt
    cho mấy quả đấm
    Đồng nghĩa: trái
    đồ để đựng, thường bằng gỗ, hình hộp tròn, bên trong chia thành nhiều ngăn, có nắp đậy
    quả trầu
    thuê quả để đựng đồ lễ
    kết quả (nói tắt)
    quan hệ nhân quả
    (Khẩu ngữ) món lợi thu được trong làm ăn, buôn bán
    thắng quả đậm
    trúng quả

    Trợ từ

    từ biểu thị ý xác nhận dứt khoát, đúng là như vậy
    nói quả không sai
    quả có thế thật
    bài ấy quả là khó

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X