• Động từ

    dùng dụng cụ như đũa, thìa, v.v. đảo qua đảo lại cho tan đều trong chất lỏng
    quấy cho tan muối
    "Chọc trời, quấy nước, mặc dầu, Dọc ngang nào biết trên đầu có ai?" (TKiều)
    Đồng nghĩa: khoắng, khuấy, quậy
    nấu chín bằng cách vừa đun vừa quấy liên tục
    quấy bột
    quấy bánh đúc
    Đồng nghĩa: khuấy

    Động từ

    (trẻ em) hay khóc, không chịu chơi, làm phiền người lớn
    bé quấy suốt đêm
    đứa bé không khoẻ nên hay quấy
    gây điều rầy rà, cản trở, không để cho yên ổn
    chưa sáng đã mò đến quấy

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) nghịch ngợm một cách vui nhộn
    tiết mục ấy quấy quá
    tính thằng bé rất quấy

    Tính từ

    (Phương ngữ) sai, trái với lẽ phải
    nói rõ phải quấy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X