• Động từ

    di chuyển quanh một điểm, một phạm vi hẹp, không rời xa ra được
    khói quẩn trong phòng
    gà què ăn quẩn cối xay (tng)
    Đồng nghĩa: luẩn quẩn, quanh quẩn
    bị vướng víu hoặc bị cản trở trong sự vận động, di chuyển
    làm quẩn chân người khác

    Tính từ

    thiếu sáng suốt, không còn có khả năng suy nghĩ để tìm ra lối thoát tích cực
    tính quẩn
    hay nghĩ quẩn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X