• Động từ

    chạm vào và đưa sát trên bề mặt theo một vệt dài
    hai chiếc xe quệt nhẹ vào nhau
    gấu quần quệt đất
    Đồng nghĩa: quẹt
    làm động tác quệt để lấy riêng ra hoặc để bôi, phết hay chùi sạch đi một ít chất dính
    quệt hồ lên phong bì
    hai tay quệt nước mắt
    Đồng nghĩa: quẹt

    Danh từ

    (Ít dùng) như vệt
    một quệt mực giữa trang giấy
    quệt đèn pha

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X