-
Động từ
(Từ cũ) nhận xét trực tiếp một cách nghiêm khắc lỗi của người bề dưới
- quở cho một trận
- bị mẹ quở
- Đồng nghĩa: quở trách, quở mắng
(Khẩu ngữ) nhận xét có ý chê bai về người nào đó, nhằm làm cho người đó phải chú ý
- bị mọi người quở là gầy quá
(Khẩu ngữ) nhận xét có ý khen, thường là về tình trạng sức khoẻ của trẻ con, điều mà người xưa cho rằng có thể đưa đến sự chẳng lành (lối nói kiêng tránh)
- đứa trẻ mũm mĩm nên hay bị quở
- Đồng nghĩa: quở quang
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ