• Động từ

    (Từ cũ) nhận xét trực tiếp một cách nghiêm khắc lỗi của người bề dưới
    quở cho một trận
    bị mẹ quở
    Đồng nghĩa: quở trách, quở mắng
    (Khẩu ngữ) nhận xét có ý chê bai về người nào đó, nhằm làm cho người đó phải chú ý
    bị mọi người quở là gầy quá
    (Khẩu ngữ) nhận xét có ý khen, thường là về tình trạng sức khoẻ của trẻ con, điều mà người xưa cho rằng có thể đưa đến sự chẳng lành (lối nói kiêng tránh)
    đứa trẻ mũm mĩm nên hay bị quở
    Đồng nghĩa: quở quang

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X