-
Động từ
di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật
- dắt cụ già qua đường
- qua sông
- "Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay." (Cdao)
đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định
- qua nhà hàng xóm chơi
- qua Nhật dự hội nghị
- Đồng nghĩa: sang
từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác
- nhảy qua mương
- nhìn qua cửa sổ
- nói qua chuyện khác
- Đồng nghĩa: sang
trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ
- một năm đã qua
- mấy tiếng đồng hồ trôi qua
- nhắc lại những chuyện đã qua
bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định
- qua năm mới
- đời này qua đời khác
- sắp qua mùa xuân
- Đồng nghĩa: sang
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ