• Danh từ

    bộ phận gắn vào vật, dùng để xách, mang hay đeo vào người
    quai túi
    dép đứt quai
    "Tròng trành như nón không quai, Như thuyền không lái như ai không chồng." (Cdao)

    Động từ

    đắp cho bao quanh một khu vực
    quai đê lấn biển

    Động từ

    vung theo hình vòng cung rồi giáng mạnh xuống
    quai búa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X