• Danh từ

    (Từ cũ) viên chức có quyền hành trong bộ máy nhà nước phong kiến, thực dân
    quan văn
    cửa quan
    miệng nhà quan có gang có thép (tng)
    Đồng nghĩa: quan lại

    Danh từ

    (Từ cũ) đơn vị tiền tệ cũ, thời phong kiến, bằng 10 tiền.
    Đồng nghĩa: quan tiền
    (Khẩu ngữ) đồng franc.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X