• Danh từ

    (Từ cũ) như quan lại
    bộ máy quan liêu phong kiến

    Tính từ

    (cách lãnh đạo, chỉ đạo) thiên về dùng mệnh lệnh, giấy tờ, xa rời thực tế, xa rời quần chúng
    lối làm việc quan liêu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X