• Danh từ

    (Từ cũ) (Ít dùng) người làm quan, phân biệt với những người dân thường (nói khái quát).
    người có địa vị ở làng xã, được miễn phu phen, tạp dịch dưới thời phong kiến, thực dân (phân biệt với dân đen; nói khái quát)
    các quan viên trong làng
    người chơi hát ả đào, trong quan hệ với các ả đào.
    (Kiểu cách) quan khách, những người tham dự cuộc vui nói chung
    kính mời quan viên hai họ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X