• Danh từ

    đồ dùng tết bằng những sợi dây bền để đặt vật gánh đi hoặc treo lên
    đôi quang mây

    Danh từ

    ánh sáng
    phản quang
    chất cản quang
    (Khẩu ngữ) quang học (nói tắt)
    các thiết bị quang

    Tính từ

    sáng sủa, không bị vướng tầm nhìn, không bị che chắn===== ánh sáng =====
    

    mặt trời :trời quang mây tạnh

    đường quang không đi lại đâm quàng vào bụi rậm
    Đồng nghĩa: quang đãng, quang quẻ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X