-
Danh từ
Tính từ
(đường sá, sông ngòi) vòng lượn, uốn khúc
- khúc quanh của con sông
- dòng nước uốn quanh
- Đồng nghĩa: quanh co
(nói) vòng vèo, tránh không nói sự thật hoặc không đi thẳng vào vấn đề
- chối quanh
- nói dối quanh
- "Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh nực cười!" (TKiều)
- Đồng nghĩa: quanh co
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ