• Danh từ

    phần bao phía ngoài của một vị trí, một khu vực nào đó
    rào dây thép gai quanh tường
    ngồi vây quanh đống lửa
    những nơi ở gần, làm thành như một vòng bao phía ngoài (nói tổng quát)
    tìm quanh
    chạy quanh
    dạo quanh thành phố

    Động từ

    di chuyển theo đường vòng
    đạp xe quanh lại
    Đồng nghĩa: quành

    Tính từ

    (đường sá, sông ngòi) vòng lượn, uốn khúc
    khúc quanh của con sông
    dòng nước uốn quanh
    Đồng nghĩa: quanh co
    (nói) vòng vèo, tránh không nói sự thật hoặc không đi thẳng vào vấn đề
    chối quanh
    nói dối quanh
    "Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh nực cười!" (TKiều)
    Đồng nghĩa: quanh co

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X