• Động từ

    chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đặn, liên tục
    cánh chong chóng quay tít
    quay tơ
    Trái Đất quay quanh Mặt Trời
    chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phía nào đó
    quay mặt đi, không nhìn
    đứng quay lưng lại
    đi được một đoạn lại quay về
    Đồng nghĩa: xoay
    chuyển tiếp sang hoạt động khác, việc khác
    hết việc này lại quay sang việc khác
    làm chín vàng cả khối thịt bằng cách xoay đều trên lửa hoặc rán trong chảo mỡ đậy kín
    quay con gà
    thịt quay
    quay phim (nói tắt)
    bộ phim mới quay
    khởi quay
    (Khẩu ngữ) hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường nói về việc hỏi bài, thi cử)
    bị thầy giáo quay
    quay cho một lúc, không biết đường nào mà trả lời

    Danh từ

    đồ chơi của trẻ em, bằng gỗ, khi chơi thì đánh cho quay tít
    đẽo quay
    "Cái quay búng sẵn trên trời, Mờ mờ nhân ảnh như người đi đêm." (CO)
    Đồng nghĩa: con quay, cù

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X