• Tính từ

    cong, vênh một cách không đều đặn, làm biến dạng
    thanh củi khô queo
    sự việc bị bẻ queo (b)
    Đồng nghĩa: cong queo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X