• Danh từ

    (Từ cũ, Văn chương) (chim) đỗ quyên (nói tắt)
    "Dưới trăng quyên đã gọi hè, Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông." (TKiều)

    Động từ

    đóng góp hoặc vận động mọi người đóng góp tiền của để làm việc nghĩa, việc có ích chung
    quyên tiền ủng hộ đồng bào bị bão lụt
    Đồng nghĩa: quyên góp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X