• Danh từ

    nhóm thực vật có thân, rễ, lá thật sự, nhưng không có hoa, sinh sản bằng bào tử.

    Động từ

    định dứt khoát làm việc gì, sau khi đã cân nhắc
    còn phân vân nên chưa dám quyết
    "Đã gần chi có điều xa, Đá vàng đã quyết, phong ba cũng liều." (TKiều)
    nhất định thực hiện bằng được điều đã định, bất kể khó khăn, trở lực
    quyết không lùi bước
    quyết làm cho bằng được
    (Ít dùng) khẳng định dứt khoát (về việc gì)
    tôi quyết với anh là chúng ta sẽ thắng

    Trợ từ

    (Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh thêm ý phủ định dứt khoát
    việc này quyết không để xảy ra sai sót

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X