• Động từ

    (Ít dùng) di chuyển theo sát, thường với mục đích thăm dò, tìm kiếm
    chiếc trực thăng rà khắp vùng rừng
    (tay, mắt, v.v.) đưa từ từ theo khắp bề mặt cái gì, thường để tìm kiếm
    rà tên trong danh sách
    xe rà mìn
    xem lại từng chi tiết xem có gì sai sót không
    rà sổ sách
    rà lại các khoản thu chi
    rà lại từ đầu xem sai ở đâu
    Đồng nghĩa: rà soát, soát

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X