-
Động từ
(Ít dùng) di chuyển theo sát, thường với mục đích thăm dò, tìm kiếm
- chiếc trực thăng rà khắp vùng rừng
(tay, mắt, v.v.) đưa từ từ theo khắp bề mặt cái gì, thường để tìm kiếm
- rà tên trong danh sách
- xe rà mìn
xem lại từng chi tiết xem có gì sai sót không
- rà sổ sách
- rà lại các khoản thu chi
- rà lại từ đầu xem sai ở đâu
- Đồng nghĩa: rà soát, soát
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ