• Động từ

    (Phương ngữ) biết rõ, thạo, sành
    không rành nấu ăn
    chỉ biết qua loa chứ không rành
    việc đó anh có rành không?

    Tính từ

    (Phương ngữ, Ít dùng) như
    kể rành mọi chuyện
    hỏi cho rành

    Phụ từ

    chỉ thuần một loại, không có loại nào khác
    bán rành hàng cao cấp
    cả vườn chỉ trồng rành một loài hoa
    Đồng nghĩa: tinh, toàn, tuyền

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X