• Tính từ

    hết sức rõ ràng, ai cũng thấy
    chứng cớ rành rành
    "Rủ nhau chơi khắp Long Thành, Ba mươi sáu phố rành rành chẳng sai." (Cdao)
    Đồng nghĩa: ràng ràng, sờ sờ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X