• Danh từ

    rào để ngăn, không cho vượt qua; dùng để ví sự trở ngại lớn khiến ngăn cách, cản trở trong việc giao lưu, thông thương
    chiếc xe húc đổ rào chắn lao xuống sông
    phá bỏ những rào chắn trong quan hệ thương mại giữa hai nước
    Đồng nghĩa: rào cản

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X