• Danh từ

    những thứ vụn vặt không dùng đến hoặc đã qua sử dụng bị vứt bỏ (nói tổng quát)
    gom rác lại một chỗ
    đổ rác
    bói ra ma, quét nhà ra rác (tng)
    Đồng nghĩa: rác rến, rác rưởi

    Tính từ

    bẩn vì có nhiều rác
    nhặt mấy thứ đó về chỉ tổ làm rác nhà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X