• Động từ

    lắp, ghép lại cho khớp vào với nhau
    ráp các linh kiện của máy
    ráp thông tin
    cố ráp các mảnh vỡ lại với nhau
    Đồng nghĩa: ráp nối
    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) tụ tập nhau lại để cùng làm một việc gì
    ráp lại hỏi chuyện

    Động từ

    (Phương ngữ, Ít dùng)

    xem nháp

    Tính từ

    có nhiều nốt hoặc vết nhỏ lồi lên trên bề mặt, sờ vào thấy không mịn
    mặt gỗ bào còn ráp
    sờ lên mặt vải thấy ráp
    bàn tay thô ráp
    Đồng nghĩa: nhám, nháp
    Trái nghĩa: mịn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X