• Danh từ

    cây nhỡ, mép lá có răng cưa, hoa to, màu đỏ hoặc vàng, nhị hoa dính liền nhau thành một ống dài ở giữa, thường trồng làm cảnh hay làm hàng rào
    hàng rào râm bụt
    "Có đỏ mà chẳng có thơm, Như hoa râm bụt nên cơm cháo gì!" (Cdao)
    Đồng nghĩa: bông bụt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X