• Động từ

    rời nhau ra, không còn kết dính với nhau thành khối như ban đầu
    hoa rã cánh
    mệt rã cả người (b)
    phân tán ra, không còn tổ chức, không còn có quan hệ với nhau nữa
    rã hội
    du kích đã phá rã lính giặc
    Đồng nghĩa: tan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X