-
Động từ
rã ra, rời ra thành từng phần, từng mảng, không còn có quan hệ gì với nhau
- đội ngũ rã rời
- "Mần chi cho bỉ mặt nhau, Miếng trầu khô héo, miếng cau rã rời." (Cdao)
- Đồng nghĩa: rời rã
ở trạng thái hết sức mỏi mệt, có cảm giác như các bộ phận của cơ thể muốn rời nhau ra, không còn sức vận động
- người mệt mỏi rã rời
- Đồng nghĩa: rời rã
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ