• Động từ

    rã ra, rời ra thành từng phần, từng mảng, không còn có quan hệ gì với nhau
    đội ngũ rã rời
    "Mần chi cho bỉ mặt nhau, Miếng trầu khô héo, miếng cau rã rời." (Cdao)
    Đồng nghĩa: rời rã
    ở trạng thái hết sức mỏi mệt, có cảm giác như các bộ phận của cơ thể muốn rời nhau ra, không còn sức vận động
    người mệt mỏi rã rời
    Đồng nghĩa: rời rã

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X